Tổng quan Thử nghiệm Vi sinh

thử nghiệm vi sinh là gì

Thử nghiệm vi sinh là gì?

Thử nghiệm vi sinh (microbiological testing) được sử dụng trong các ngành công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm, nước đô thị và thực phẩm và đồ uống để cung cấp các sản phẩm an toàn cho tiêu dùng.

Từ kiểm tra tạp nhiễm sinh học (Bioburden Testing) đến phát hiện mycoplasma, kiểm tra mầm bệnh và hư hỏng (Pathogen & Spoilage Testing), kiểm tra pyrogen (Pyrogen Testing), kiểm tra vô trùng (Sterility Testing), giám sát không khí (Viable Air Monitoring) và kiểm tra bề mặt (Surface & Personnel Testing), nhiều kỹ thuật khác nhau thường được sử dụng để đảm bảo an toàn và tuân thủ quy định.

Biosafe tập trung vào đánh giá rủi ro vi sinh vật của các sản phẩm được quản lý trong chuỗi thực phẩm.

Thử nghiệm vi sinh là cần thiết và bắt buộc đối với nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới, nơi sức khỏe con người có nguy cơ bị ảnh hưởng xấu bởi vi khuẩn và virus gây bệnh, cũng như độc tố vi khuẩn. Phân tích vi sinh đối với các sản phẩm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi là việc sử dụng các phương pháp sinh học, sinh hóa, phân tử hoặc hóa học để phát hiện, xác định hoặc đếm vi sinh vật trong thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.

Các doanh nghiệp thực phẩm sử dụng các tiêu chí vi sinh trong hệ thống quản lý an toàn thực phẩm của họ dựa trên các nguyên tắc HACCP (Phân tích mối nguy và Điểm kiểm soát tới hạn). HACCP là một phương pháp tiếp cận phòng ngừa bảy bước, chuẩn hóa, quốc tế đối với an toàn thực phẩm.

Các sản phẩm được quản lý trong chuỗi thực phẩm phải được thử nghiệm an toàn rộng rãi, tức là phụ gia thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, enzyme, thực phẩm mới và sản phẩm bảo vệ thực vật. Khi vi sinh vật được tiêu thụ làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi, được sử dụng để sản xuất thực phẩm, việc cấp phép trước khi đưa ra thị trường đòi hỏi phải xác định được tính an toàn của vi sinh vật.

Danh mục yêu cầu thử nghiệm vi sinh

Phân tích vi sinh chỉ thị và vi sinh gây bệnh trong thực phẩm, nông sản, thủy hải sản, mỹ phẩm, nước, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, đồ uống, Đường, và một số sản phẩm tiêu dùng (khăn giấy, giấy vệ sinh,…): Tổng số vi sinh vật, Coliforms, Coliform chịu nhiệt, Escherichia coli, Enterobacteriaceae, Clostridium perfringens, Salmonella spp, Shigella spp., Vibrio cholera, Vibrio parahaemolyticus, Staphylococci dương tính với coagulase, Staphylococcus aureus, Bacillus cereus, Listeria monocytogenes, Campylobacter spp, Alicyclobacillus, Tổng số nấm mốc nấm men, Aspergillus flavus, Vi khuẩn kỵ khí khử sulfite, Pseudomonas aeruginosa, Intestinal enterococci, Candida albicans…

Thử nghiệm hiệu quả của các chất bảo quản trong mỹ phẩm/ chất tẩy rửa.

Phân tích vi sinh vật có lợi trong chế phẩm sinh học, sản phẩm xử lý môi trường, xử lý ao hồ,…: Lactic acid bacteria, Lactobacillus spp., Bacillus spp…

Phân tích vi sinh vật có lợi trong phân bón: Vi sinh vật cố định đạm, Vi sinh vật phân giải photpho khó tan (lân), Vi sinh vật phân giải xenlulo…

Phát hiện và định lượng sinh vật biến đổi gen (GMO) có trong các loại sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật, các loại hạt giống, các loại thức ăn dành cho gia súc…

  • Xác định sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật dựa trên trình tự gen trnL có trong lục lạp của thực vật, gen Lectin từ đậu nành, gen SSIIb từ bắp.
  • Sàng lọc GMO dựa trên sự phát hiện các yếu tố như P 35S, T-NOS, P- FMV, Pat, Bar,…
  • Phát hiện & định lượng từng dòng GMO bằng phương pháp chuyên biệt sự kiện: Đậu nành (GTS 40-3-2, …) Bắp (Bt11, Bt176, MON810, NK603, GA21, TC1507,…)

Danh mục các phép thử vi sinh

Tên sản phẩm, vật liệu được thửTên phép thử vi sinhGiới hạn phát hiện,
Phạm vi đo
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng Escherichia coli dương tính ß-Glucuronidaza1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện Salmonellaphát hiện/25g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng nấm men và nấm mốc1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng Coliforms1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lương Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng Clostridium perfringens1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng vi sinh vật trên đĩa thạch1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện và định lượng Coliforms0,3 MPN/mL
3 MPN/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện Escherichia coli giả định0,3 MPN/mL
3 MPN/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện Clostridium botulinumphát hiện/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiĐịnh lượng Bacillus cereus giả định1 CFU/mL
10 CFU/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện và xác định vi khuẩn họ Enterobacteriaceae1 CFU/mL
10 CFU/g
0,3 MPN/mL
3 MPN/g
Thực phẩm và thức ăn chăn nuôiPhát hiện Listeria monocytogenes1 CFU/mL
10 CFU/g
Phát hiện Salmonella, Listeria monocytogenes, P. aeruginosa, Vibrio spp trong các mẫu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật PCR, Realtime PCR
Phát hiện và định lượng P. aeruginosa
Phát hiện và định lượng Faecal Streptococci
Phát hiện Shigellaphát hiện/25mL
Nước ăn uống sinh hoạtTổng số vi sinh vật1 CFU/mL
Nước ăn uống sinh hoạtPhát hiện và định lượng Coliforms1CFU/100mL
Nước ăn uống sinh hoạtPhát hiện và định lượng Escherichia coli1CFU/100mL
Nước ăn uống sinh hoạtPhát hiện và đếm liên cầu khuẩn đường ruột Enterococci1CFU/100mL
Nước ăn uống sinh hoạtPhát hiện và đếm bào tử vi khuẩn kị khí khử sulphit1CFU/50mL
Nước ăn uống sinh hoạtPhát hiện và đếm vi khuẩn P. aeruginosa1CFU/100mL
Nước mặt, nước ngầm, nước thảiPhát hiện Salmonellaphát hiện/25mL
Nước mặt, nước ngầm, nước thảiPhát hiện Legionellaphát hiện/200mL
Nước mặt, nước ngầm, nước thảiPhát hiện Shigellaphát hiện/25mL
Sữa bột dành cho trẻ sơ sinhPhát hiện và định lượng Enterosakazakii0,3 MPN/10g
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcĐịnh lượng Vi sinh vật cố định đạm: cộng sinh, hội sinh, tự do.1 CFU/mL 10CFU/g
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcVi sinh vật phân giải Cellulose: Vi khuẩn, Xạ khuẩn, nấm các loại.1 CFU/mL 10 CFU/g
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcĐịnh tính Salmonella sppPhát hiện / Không phát hiện/25g, mL
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcPhương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ß-Glucuronidaza1CFU/mL
10FU/g
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcPhát hiện và định lượng vi sinh vật phân giải ProteinCFU/g
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcPhát hiện và định lượng vi sinh vật phân giải tinh bộtCFU/g
Phân bón các chế phẩm sinh học: Phân hữu cơ sinh học, Phân vi sinh, Phân bón sinh họcĐịnh lượng AzotobaterCFU/g
Vệ sinh công nghiệp môi trường (bề mặt tiếp xúc với thực phẩm: tay CN, mặt bàn, thau rổ, không khí…)Định tính Salmonella, Listeria monocytogens, E.coli, S.aureus,Candida albicans, P.aeruginosa; C.perfringens; Shigella….(các vi sinh vật gây bệnh)
Vật liệu nhựa và các loại bề mặt không có lỗ khácKhả năng kháng khuẩn
Sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc từ GMOSàng lọc sản phẩm biến đổi gen có nguồn gốc thực vật (CaMV 35S promoter, T-NOS)0,1%
Sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc từ GMOPhát hiện va định lượng đậu nành biến đổi gen dòng GTS 40-3-20,1%
Sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc từ GMOPhát hiện và định lượng ngô biến đổi gen dòng Bt11, NK603, TC1507, MON890340,1%
Sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc từ GMOSàng lọc sản phẩm biến đổi gen có nguồn gốc thực vật bằng phương pháp phát hiện chuyên biệt gen Cry 1Ab/Ac, Bar, PAT0,1%
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangPhát hiện và định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangPhát hiện Candida albicans
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangPhát hiện Staphylococcus aureus
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangPhát hiện Pseudomonas aeruginosa
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangKhả năng thấm hút
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangThời gian thấm hút
Băng vệ sinh, Bỉm trẻ em, Khăn giấy, Giấy Tissue, vải không dệt, Giấy ướt, Khẩu trangĐịnh lượng tổng nấm mốc
Mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, chất bôi tiếp xúc ngoài da và niêm mạc ( Son, phấn, kem dưỡng da, kem đánh răng…)Phát hiện và định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí
Mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, chất bôi tiếp xúc ngoài da và niêm mạc ( Son, phấn, kem dưỡng da, kem đánh răng…)Phát hiện Candida albicans
Mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, chất bôi tiếp xúc ngoài da và niêm mạc ( Son, phấn, kem dưỡng da, kem đánh răng…)Phát hiện Staphylococcus aureus
Mỹ phẩm, nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, chất bôi tiếp xúc ngoài da và niêm mạc ( Son, phấn, kem dưỡng da, kem đánh răng…)Phát hiện Pseudomonas aeruginosa
Vải và vật liệu dệt may các loạiXác định hoạt tính kháng khuẩn của tác nhân kháng khuẩn cố định dưới các điều kiện tiếp xúc động
Vải và vật liệu dệt may các loạiĐánh giá hoạt tính kháng khuẩn của các vật liêu dệt may
Vải và vật liệu dệt may các loạiĐánh giá mức độ kháng khuẩn cuối cùng của vật liệu dệt may
(Theo Quatest1)

Xem thêm danh mục các chủng vi sinh vật chuẩn cho Kiểm nghiệm và Đối chứng